with the gloves off Thành ngữ, tục ngữ
with the gloves off
with the gloves off
With or ready to dispense rough treatment, as in Prepared to oppose the council, the mayor marched into the meeting with the gloves off. This idiom alludes to old-style boxing, when gloves were not used. [Early 1800s] bỏ găng tay
1. tính từ Được chuẩn bị hoặc có khuynh hướng nói hoặc hành động một cách cứng rắn, tàn nhẫn và bất kiềm chế. Đây là vị tổng thống cởi bỏ găng tay, giải quyết những lời chỉ trích và gièm pha của ông theo cách mà ông bất bao giờ có khi tái tranh cử. Phản ứng tích cực đối với mối đe dọa tiếp quản làm ra (tạo) ấn tượng về một công ty bất còn găng. trạng từ một cách thẳng thắn bất kiềm chế và mạnh mẽ. Thượng nghị sĩ gần đây vừa cởi bỏ găng tay trước công chúng, bất ngại đưa ra ý kiến thực sự của mình về bất kỳ chủ đề hoặc chính trị gia (nhà) đồng nghề nào. Cô ấy là tác giả yêu thích của tui bởi vì cô ấy luôn viết mà bất bỏ găng tay .. Xem thêm: găng tay, cởi bỏ khi cởi găng tay
Với hoặc sẵn sàng xử lý thô bạo, như trong Chuẩn bị phản đối hội đồng, thị trưởng tuần hành vào cuộc họp mà bất đeo găng tay. Thành ngữ này đen tối chỉ đến quyền anh kiểu cũ, khi găng tay chưa được sử dụng. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: bỏ găng tay khi cởi găng tay
Xử lý thô. Thuật ngữ này đen tối chỉ đến phong cách quyền anh cũ, trong đó các chiến binh chiến đấu tay không; nó ngược lại với chuyện xử lý ai đó với găng tay trẻ em. Adiel Sherwood viết trên tờ Gazetteer of State of Georgia (1827): “Quận Marion vừa bị xử lý mà bất có găng tay. . Xem thêm: găng tay, tắt. Xem thêm:
An with the gloves off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with the gloves off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with the gloves off